Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: im lặng, không lên tiếng, không có tiếng động, tiếng ồn
VD: Cô ấy lặng lẽ khóc suốt hàng giờ đồng hồ.
Đặt câu với từ Lặng lẽ:
- Bà ấy đã sống một cuộc đời lặng lẽ.
- Cô ấy bước đi lặng lẽ.
- Dòng sông lặng lẽ trôi.
Các từ có nghĩa tương tự: âm thầm, thầm lặng
Bình luận
Chia sẻ
Góp ý cho
Hãy viết chi tiết giúp Loigiaihay.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Báo lỗi góp ý
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Hãy viết chi tiết giúp Loigiaihay.com
Báo lỗi
Cảm ơn bạn đã sử dụng Loigiaihay.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!