Chọn C
Cơ cấu sử dụng điện của nước ta tương đối đa dạng, tuy vậy chiếm tỉ trọng lớn hơn cả thuộc về thủy điện và nhiệt điện, nhất là nhiệt điện. Với sự gia tăng các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than và khí, nhất là các nhà máy điện tua bin khí có công suất lớn ở phía Nam.
Cơ cấu nguồn điện đa dạng, các thành tựu khoa học – công nghệ hiện đại, thông minh được ứng dụng hiệu quả trong sản xuất, vận hành, quản lí hệ thống lưới điện,…
+ Thủy điện: các nhà máy thủy điện gắn với vùng có tiềm năng thủy điện lớn: Hòa Bình (1920 MW), Sơn La (2400 MW), Lai Châu (1200 MW), Ialy (720 MW), Sê San 3 (260 MW), Đồng Nai 4 (340 MW), Trị An (400 MW),…
+ Nhiệt điện: gồm nhiệt điện than và nhiệt điện khí, các nhà máy nhiệt điện than công suất lớn là Phả Lại 2 (600 MW), Quảng Ninh 1 (600 MW), Mông Dương 1 (1080 MW), Duyên Hải 1 (1245 MW), Vũng Áng 1 (1200 MW), Vĩnh Tân 2 (1244 MW),... Nhiệt điện khí lớn chủ yếu ở phía nam như: Phú Mỹ 1 (1140 MW), Cà Mau 1 (771 MW), Nhơn Trạch 2 (750 MW), Ô Môn 1 (660 MW),…
+ Điện mặt trời, điện gió và nguồn khác: điện mặt trời chủ yếu ở Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên và ĐB sông Cửu Long. Các địa phương có nhà máy điện mặt trời lớn là Ninh Thuận, Đắk Lắk. Các địa phương phát triển điện gió là Đắk Lắk, Bạc Liêu, Cà Mau. Gần đây đã xây dựng và vận hành một số nhà máy điện rác thải ở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ,…
Xem thêm kiến thức liên quan:
Giải SGK Địa Lí 12 Bài 16 (Kết nối tri thức): Một số ngành công nghiệp
Câu 3:
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH CÀ PHÊ VÀ CAO SU CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm |
2010 |
2018 |
Cà phê |
556 |
688 |
Cao su |
749 |
965 |
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Để thể hiện diện tích cà phê và cao su của nước ta năm 2010 và 2018, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Câu 7:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ - USD)
Quốc gia
Campuchia
Bru-nây
Lào
Mianma
Xuất khẩu
15,1
7,0
5,3
16,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2018?
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ - USD)
Quốc gia |
Campuchia |
Bru-nây |
Lào |
Mianma |
Xuất khẩu |
15,1 |
7,0 |
5,3 |
16,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2018?