Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thoải mái | Từ đồng nghĩa, trái nghĩa

Admin

Nghĩa: cảm giác dễ chịu, không gò bó, không lo âu hay căng thẳng

Từ đồng nghĩa: dễ chịu, thư thái, thư giãn, nhẹ nhõm

Từ trái nghĩa: khó chịu, bực bội, nóng lòng, bức bối, hằn học

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Thời tiết hôm nay thật dễ chịu nên tôi đã rủ bạn ra công viên chơi.

  • Dạo bước trong khu vườn đầy hoa cỏ giúp tôi cảm thấy thư thái và bình yên.

  • Cuối tuần này, tôi muốn thư giãn tại nhà và đọc sách.

  • Đi những nơi yên tĩnh vào cuối tuần, tôi cảm giác trong lòng vô cùng nhẹ nhõm.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Thời tiết hôm nay quá nóng và oi bức, thật khó chịu.

  • Anh ta nóng lòng nhận được kết quả học tập kì này.

  • Những người trẻ luôn tỏ thái độ hằn học với cha mẹ của mình.